massive /'mæsiv/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
to lớn, đồ sộ; chắc nặng
a massive pillar → một cái cột đồ sộ
thô
massive features → những nét thô
ồ ạt
a massive attack → cuộc tấn công ồ ạt
Các câu ví dụ:
1. Duterte enjoys massive public support but his frequent threats to expand martial law are contentious in a country that suffered nine years of oppression under Marcos before his ouster in 1986.
Nghĩa của câu:Ông Duterte nhận được sự ủng hộ đông đảo của công chúng nhưng việc ông thường xuyên đe dọa mở rộng thiết quân luật là điều gây tranh cãi ở một đất nước đã phải chịu đựng 9 năm bị áp bức dưới thời Marcos trước khi ông bị phế truất vào năm 1986.
2. Greenpeace held a "pipeline resistance camp" on using kayaks to block massive oil tankers from navigating local waters off the heavily-forested, rainswept region sacred to indigenous peoples.
Nghĩa của câu:Greenpeace đã tổ chức một "trại kháng chiến đường ống" bằng cách sử dụng thuyền kayak để chặn các tàu chở dầu lớn điều hướng vùng biển địa phương ngoài khu vực rừng rậm rạp, thiêng liêng đối với người dân bản địa.
3. "Kraft Heinz are attempting a massive push on the fast forward button .
Nghĩa của câu:"Kraft Heinz đang cố gắng nhấn mạnh vào nút tua đi nhanh.
4. Due to extreme radiation levels, TEPCO struggled to test reactors that were melted down when the plant was hit by a massive tsunami in March 2011.
5. Yahoo confirmed the world's biggest known cyber breach Yahoo Inc, was sued on Friday by a user who accused it of gross negligence over a massive 2014 hacking in which information was stolen from at least 500 million accounts.
Xem tất cả câu ví dụ về massive /'mæsiv/