ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ masses

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng masses


mass /mæs/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (tôn giáo) lễ mét

danh từ


  khối, đống
masses of dark clouds gathered in the sky → mây đen ùn ùn chất đống trên bầu trời
  số nhiều, số đông, đa số
the mass of the nations → đa số các dân tộc
  (vật lý) khối lượng
critical mass → khối lượng tới hạn
  (the masses) (số nhiều) quần chúng, nhân dân
the classes and the masses → giai cấp bóc lột và quần chúng nhân dân
in a mass
  cả đống, cả bọn, cả lũ, toàn thể
in the mass
  gộp cả toàn thể

ngoại động từ


  chất thành đống
  (quân sự) tập trung (quân...)

nội động từ


  tập trung, tụ hội

@mass
  khối lượng, khối lượng lớn
  acoustic m. âm lượng
  apparent m. (cơ học) khối lượng bề ngoài
  equivalent m. khối lượng tương đương
  mechanical m. khối lượng xác suất
  reduced m. (cơ học) khối lượng rút gọn
  rest m. (vật lí) khối lượng tĩnh
  wave m. khối lượng tĩnh

Các câu ví dụ:

1. Apple will let you unlock the iPhone X with your face -- a move likely to bring facial recognition to the masses, along with concerns over how the technology may be used for nefarious purposes.

Nghĩa của câu:

Apple sẽ cho phép bạn mở khóa iPhone X bằng khuôn mặt - một động thái có khả năng mang lại tính năng nhận dạng khuôn mặt cho đại chúng, cùng với những lo ngại về cách công nghệ này có thể được sử dụng cho các mục đích bất chính.


2. He said that the decline in morality and degraded lifestyle among Party members is evident in corruption, factions, bureaucracy, opportunism and individualism that have alienated them from the masses and discontented.


3. Japanese wartime leaders used state Shinto ideology to mobilise the masses to fight World War Two in the name of a divine emperor, but Japan's post-war constitution established the separation of church and state.


Xem tất cả câu ví dụ về mass /mæs/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…