marry /'mæri/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
cưới (vợ), lấy (chồng)
lấy vợ cho, lấy chồng cho, gả, làm lễ cưới cho ở nhà thờ
to marry off one's daughter to somebody → gả con gái, gả tống con gái
(nghĩa bóng) kết hợp chặt chẽ
nội động từ
kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
* thán từ
(từ cổ,nghĩa cổ) thế à!, ồ!
Các câu ví dụ:
1. However, no policy should ever infringe on matters of the heart and mind and an individual's right to make his or her own choices about marrying (or not) and having children (or not).
Xem tất cả câu ví dụ về marry /'mæri/