ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ marrying

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng marrying


marry /'mæri/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  cưới (vợ), lấy (chồng)
  lấy vợ cho, lấy chồng cho, gả, làm lễ cưới cho ở nhà thờ
to marry off one's daughter to somebody → gả con gái, gả tống con gái
  (nghĩa bóng) kết hợp chặt chẽ

nội động từ


  kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
* thán từ
  (từ cổ,nghĩa cổ) thế à!, ồ!

Các câu ví dụ:

1. However, no policy should ever infringe on matters of the heart and mind and an individual's right to make his or her own choices about marrying (or not) and having children (or not).


Xem tất cả câu ví dụ về marry /'mæri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…