ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ managements

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng managements


Management

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Ban quản lý.
+ Là những nhân viên trong một hãng có quyền thay mặt cho các chủ sở hữu kiểm soát các hoạt động của hãng.

Các câu ví dụ:

1. "Government red tape/processes" and "management's lack of long-term strategies" are the second and third biggest obstacles for investors in Vietnam, the survey said.


Xem tất cả câu ví dụ về Management

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…