Management
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Ban quản lý.
+ Là những nhân viên trong một hãng có quyền thay mặt cho các chủ sở hữu kiểm soát các hoạt động của hãng.
Các câu ví dụ:
1. "Government red tape/processes" and "management's lack of long-term strategies" are the second and third biggest obstacles for investors in Vietnam, the survey said.
Xem tất cả câu ví dụ về Management