ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ manageable

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng manageable


manageable /'mænidʤəbl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  có thể quản lý, có thể trông nom
  có thể điều khiển, có thể sai khiến
  dễ cầm, dễ dùng, dễ sử dụng

Các câu ví dụ:

1. The country's external settings, which feature broadly balanced external accounts, strong foreign direct investment inflows and a manageable external debt burden, provide further support to the rating, it added.

Nghĩa của câu:

Cơ quan đối ngoại của đất nước, bao gồm các tài khoản bên ngoài được cân bằng rộng rãi, dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài mạnh mẽ và gánh nặng nợ nước ngoài có thể quản lý, cung cấp hỗ trợ thêm cho xếp hạng, nó nói thêm.


Xem tất cả câu ví dụ về manageable /'mænidʤəbl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…