ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ malaise

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng malaise


malaise /mæ'leiz/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nỗi khó chịu; tình trạng khó chịu, tình trạng phiền muộn

Các câu ví dụ:

1. Bush presided over economic malaise at home, and infuriated his fellow Republicans during a budget battle with rival Democrats by famously breaking his vow: "Read my Lips: No new taxes.


Xem tất cả câu ví dụ về malaise /mæ'leiz/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…