ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ lyrical

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng lyrical


lyrical /'lirik/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bài thơ trữ tình
  (số nhiều) thơ trữ tình
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời bài hát được ưa chuộng

tính từ

+ (lyrical) /'lirikəl/
  trữ tình

Các câu ví dụ:

1. The gardens include all kinds of plants, such as orchids, lime and kumquat, as well as blooming coffee and persimmon trees that create a truly lyrical backdrop.

Nghĩa của câu:

Các khu vườn bao gồm tất cả các loại thực vật, chẳng hạn như lan, vôi và quất, cũng như những cây cà phê và hồng đang nở rộ tạo nên một khung cảnh thực sự trữ tình.


Xem tất cả câu ví dụ về lyrical /'lirik/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…