lull
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
thời gian yên tựnh, thời gian tạm lắng
* ngoại động từ
ru ngủ
* nội động từ
tạm lắng (bão...); lặng sóng (biển...)
Các câu ví dụ:
1. With the country’s top division postponed until mid-April or possibly even further, alongside the nationwide social distancing order by PM Nguyen Xuan Phuc from April 1 to 15, many clubs have allowed players to return home during a pandemic lull.
Nghĩa của câu:Với việc giải đấu hàng đầu của đất nước bị hoãn đến giữa tháng 4 hoặc thậm chí có thể xa hơn, cùng với lệnh chia cắt xã hội trên toàn quốc của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc từ ngày 1 đến 15 tháng 4, nhiều câu lạc bộ đã cho phép các cầu thủ trở về nhà trong thời gian đại dịch tạm lắng.
Xem tất cả câu ví dụ về lull