lock /lɔk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
món tóc, mớ tóc; mớ bông, mớ len
(số nhiều) mái tóc, tóc
hoary locks → mái tóc bạc
danh từ
khoá
to keep under lock and key → cất vào tủ khoá lại; nhốt kỹ, giam giữ
to pick a lock → mở khoá bằng móc
chốt (để giữ bánh xe, ghi...)
khoá nòng (súng)
miếng khoá, miếng ghì chặt (thế võ)
tình trạng ứ tắc; sự nghẽn (xe cộ); tình trạng bế tắc; tình trạng khó khăn, tình trạng nan giải, tình trạng lúng túng
to come to a dead lock → lâm vào tình trạng bế tắc
cửa cổng
'expamle'>lock, stock and barrel
mất cả chì lẫn chài
ngoại động từ
khoá (cửa tủ...)
nhốt kỹ, giam giữ
bao bọc, bao quanh
chặn lại, đóng chốt
khoá chặt, ghì chặt (thế võ)
chắn bằng cửa cổng; cho (tàu...) đi qua cửa cổng
=to lock up (down) → cho (tàu...) đi ngược (xuôi) qua cửa cổng
nội động từ
khoá được
this door won't → cửa này không khoá được
hâm lại; không chạy, không vận động được (máy móc)
đi qua cửa cổng (tàu...)
(quân sự) bước sát gót
to lock out
khoá cửa không cho vào
đóng cửa nhà máy không cho công nhân vào làm để làm áp lực
to lock up
cất đi khoá lạo cẩn thận
giam giữ, nhốt kỹ; chặn đứng lại
to lock the stablw door after the horse has been stolen
mất bò mới lo làm chuồng
@lock
khoá
Các câu ví dụ:
1. 3 percent were threatened to be locked up, and 15 percent were abandoned.
Nghĩa của câu:3 phần trăm bị đe dọa nhốt, và 15 phần trăm bị bỏ rơi.
2. Many cardholders reported that they could not use their cards at some ATMs and reported that their cards were locked.
3. The entrance doors, which have existed for centuries, are locked with a latch.
4. On another farm, crocodiles are locked in a concrete pit.
5. Living in France for 14 years, Huynh Dung has never faced such upheaval as when Paris got locked down.
Xem tất cả câu ví dụ về lock /lɔk/