Liquidity trap
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Bẫy tiền mặt; Bẫy thanh khoản.
+ Tình huống mà trong đó việc tăng cung tiền không dẫn tới việc giảm lãi suất mà đơn thuần chỉ dẫn đến việc tăng số dư tiền nhàn rỗi; độ co giãn cầu về tiền đối với lãi suất trở thành vô hạn.