ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ lily

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng lily


lily /'lili/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hoa huệ tây; hoa loa kèn
  sắc trắng ngần, nước da trắng ngần
'expamle'>lilies and roses
  nước da trắng hồng
  người trong trắng tinh khiết; vật tinh khiết
  (định ngữ) trắng ngần, trắng nõn; trong trắng, thanh khiết
=compliexion → nước da trắng ngần
lity of the valley
  cây hoa lan chuông

Các câu ví dụ:

1. "I don't want any rose or lily of the valley perfume; I want a more elaborate scent," she famously said.


2. Considered the symbol of Hanoi, Madonna lilies are available all over the capital, but that doesn't stop people taking a trip out to the lily gardens.


Xem tất cả câu ví dụ về lily /'lili/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…