ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ lights

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng lights


lights /'laits/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

số nhiều
  phổi súc vật (cừu, lợn...) (dùng làm thức ăn cho chó, mèo...)

Các câu ví dụ:

1. In the run up to Tet, the Lunar New Year holiday, Vietnam’s biggest and most important festival, the village is at its busiest as nearly the entire population lights incense at home and pagodas.

Nghĩa của câu:

Trong những ngày cận Tết, Tết Nguyên đán, lễ hội lớn nhất và quan trọng nhất của Việt Nam, làng là lúc nhộn nhịp nhất vì gần như toàn bộ người dân thắp hương ở đình, chùa.


2. " "Memory of the lights" by Le Anh Van, former principal of Vietnam Fine Arts University, zeroes in on the support soldiers received on the home front from mothers, loved ones and children.

Nghĩa của câu:

"" Ký ức về ánh đèn "của Lê Anh Vân, nguyên hiệu trưởng trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, gửi gắm những lời hỗ trợ về chiến sĩ nơi mặt trận quê hương từ các bà mẹ, những người thân yêu và các em nhỏ.


3. "  Inside his bedroom at Hanoi's Tay Ho District, Pham Hoang Hieu, 27, says fish tank lights are not that expensive.

Nghĩa của câu:

"Bên trong phòng ngủ của mình tại quận Tây Hồ, Hà Nội, anh Phạm Hoàng Hiếu, 27 tuổi, cho biết đèn bể cá không đắt như vậy.


4. Each team's mission consisted of hacking, exploiting others' vulnerabilities to disable security cameras, motion detectors, and surveillance lights, while protecting their own systems.


5. Using this to his advantage, Quy soundproofed his room, equipping it with loudspeakers and strobe lights for recreational purposes.


Xem tất cả câu ví dụ về lights /'laits/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…