liberal /'libərəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
rộng rãi, hào phóng
không hẹp hòi, không thành kiến
nhiều, rộng râi, đầy đủ
a liberal table → cỗ bàn thịnh soạn
tự do
liberal ideas → những tư tưởng tự do
Liberal party
đảng Tự do
danh từ
, (chính trị)người theo chủ nghĩa tự do
(Liberal) đảng viên đảng Tự do
Các câu ví dụ:
1. The centre-left Conservatives held power for nearly a decade under former Prime Minister Stephen Harper before the centre-left liberals won in 2015.
2. "If the Conservatives don't get a strong lead over the liberals on the question of which party has the best economic plan, that party will be in trouble.
Xem tất cả câu ví dụ về liberal /'libərəl/