ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ leaflets

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng leaflets


leaflet /'li:flit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lá non
  (thực vật học) lá chét
  tờ rách rời, tờ giấy in rời
  tờ truyền đơn

Các câu ví dụ:

1. She added that she didn't know there was anything wrong with the content of the leaflets.

Nghĩa của câu:

Cô ấy nói thêm rằng cô ấy không biết có bất cứ điều gì sai trái với nội dung của tờ rơi.


2. Images of the leaflets had appeared on Facebook, prompting police to take action.

Nghĩa của câu:

Hình ảnh của tờ rơi đã xuất hiện trên Facebook, khiến cảnh sát phải vào cuộc.


3. "Clam fields here are managed by the cooperative, which will distribute leaflets to about 40 local residents a day, giving them permission to dig clams," said Ngo Thanh Phong, a security guard.

Nghĩa của câu:

“Ruộng ngao ở đây do HTX quản lý, mỗi ngày sẽ phát tờ rơi cho khoảng 40 người dân địa phương, cho phép họ đào ngao”, anh Ngô Thanh Phong, một nhân viên bảo vệ cho biết.


4. “The clam farm here is managed by the cooperative, and every day, leaflets are distributed to about 40 local people, allowing them to dig clams,” said Ngo Thanh Phong, a security guard.


Xem tất cả câu ví dụ về leaflet /'li:flit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…