lazy /'leizi/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
lười biếng, biếng nhác
Các câu ví dụ:
1. Another survey by the organization pointed out ethnic minorities are usually described as "backward," "lazy," "dependent," and "stupid," etc.
Nghĩa của câu:Một cuộc khảo sát khác của tổ chức chỉ ra rằng các dân tộc thiểu số thường được mô tả là "lạc hậu", "lười biếng", "phụ thuộc" và "ngu ngốc", v.v.
Xem tất cả câu ví dụ về lazy /'leizi/