kind /kaind/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
loài giống
the rabbit kind → giống thỏ
loại, hạng, thứ
people of all kinds → người đủ mọi hạng
something of the kind → không phải cái loại như vậy, không có cái gì như vậy, không phải như vậy
cái cùng loại, cái đúng như vậy
to repay in kind → trả lại cái đúng như vậy
to relay someone's insolence in kind → lấy thái độ láo xược mà đáp lại thái độ láo xược của ai
cái đại khái giống như, cái gần giống; cái tàm tạm gọi là
to feel a kind of remorse → cảm thấy một cái gì như là hối hận
coffee of a kind → cái tàm tạm gọi là cà phê
bản tính
top act after one's kind → hành động theo bản tính
tính chất
to differ in degree but not in kind → khác nhau về mức độ chứ không phải về tính chất
hiện vật
to pay in kind → trả bằng hiện vật
'expamle'>kind of
(thông tục) phần nào, chừng mực nào
=I kind of expected it → tôi cũng mong chờ cái đó phần nào
tính từ
tử tế, ân cần, có lòng tốt xử lý, để gia công; mềm (quặng)
to be so kind as to...
xin hãy làm ơn...
@kind
loại
Các câu ví dụ:
1. "Filmmaking is a combination of many kinds of arts, from storytelling, cinematography, acting, lighting and visual effects.
Nghĩa của câu:“Làm phim là sự kết hợp của nhiều loại hình nghệ thuật, từ kể chuyện, quay phim, diễn xuất, ánh sáng và kỹ xảo hình ảnh.
2. Different kinds of fish including catfish, carp and barb are left behind by the closing of the spillway.
Nghĩa của câu:Các loại cá khác nhau bao gồm cá trê, cá chép và cá ngạnh bị bỏ lại sau khi đập tràn đóng cửa.
3. The gardens include all kinds of plants, such as orchids, lime and kumquat, as well as blooming coffee and persimmon trees that create a truly lyrical backdrop.
Nghĩa của câu:Các khu vườn bao gồm tất cả các loại thực vật, chẳng hạn như lan, vôi và quất, cũng như những cây cà phê và hồng đang nở rộ tạo nên một khung cảnh thực sự trữ tình.
4. Its capacity is limited to only 30 guests per day, with different kinds of tents surrounded by a pine forest and located far from one another for privacy.
5. Industry insiders said falling incomes have resulted in dwindling demand for all kinds of products and services, and commercial real estate has become a victim.
Xem tất cả câu ví dụ về kind /kaind/