ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ kills

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng kills


kill /kil/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  giết, giết chết, làm chết, diệt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to be killed on the spot → bị giết ngay tại chỗ
to kill one's time → giết thì giờ
to kill a colour → làm chết màu
  ngả, giết làm thịt (một con bò...)
  tắt (máy...); làm át, làm lấp (tiếng...)
the drums kill the string → tiếng trống làm át tiếng đàn dây
  làm tiêu tan, làm hết (hy vọng...)
  làm khỏi, trừ diệt (bệnh, đau...)
  làm thất bại, làm hỏng; bác bỏ
to kill a bill → bác bỏ một dự luật (ở quốc hội...)
  làm phục lăn, làm choáng người, làm thích mê, làm cười vỡ bụng
got up (dolled up, dressed) to kill → diện choáng người làm cho thiên hạ phục lăn
the story nearly killed me → câu chuyện làm cho tôi cười gần chết
  gây tai hại, làm chết dở
to kill somebody with kindness → vì ân cần tử tế quá mà gây tai hại cho ai
  (thể dục,thể thao) bạt một cú quyết định (quần vợt); chận đứng (bóng đá)
  (kỹ thuật) ăn mòn

nội động từ


  giết, giết chết
  giết thịt được
pigs do not kill well at that age → lợn vào tuổi này giết thịt chưa được tốt
to kill off
  giết sạch, tiêu diệt
to kill by inches
  giết dần, giết mòn
to kill two birds with one stone
  (xem) bird
to laugh fit to kill
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cười vỡ bụng

danh từ


  sự giết
  thú giết được (trong cuộc đi săn)

Các câu ví dụ:

1. According to WHO, liver cancer is one of the five most common cancers and kills 782,000 people worldwide each year.


2. A report by the World Health Organization (WHO) shows a lack of new treatments being developed to combat antibiotic-resistant infections, such as tuberculosis, which kills around 250,000 people a year.


3. Besides the kills, the agency also said it conducted non-lethal research such as observation, the taking of skin samples from live whales and attaching tracking devices to whales.


4. An order signed in June restricted noisy explosives from community fireworks displays in an effort to curb the bloody revelry that kills or injures many Filipinos each year.


Xem tất cả câu ví dụ về kill /kil/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…