keen /ki:n/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bài hát tang (kèm theo tiếng than khóc ở Ai len)
nội động từ
hát bài hát tang
than van ai oán, than khóc thảm thiết
ngoại động từ
hát bài hát tang mà than khóc (ai)
tính từ
sắc, bén (dao); nhọn (kim)
rét buốt, buốt thấu xương
keen wind → gió rét buốt
chói (ánh sáng)
trong và cao (tiếng...)
buốt, nhói, dữ dội, thấm thía
keen hunger → sự đói dữ dội, sự đói như cào
keen sorrow → nỗi buồn thấm thía
sắc sảo; tinh, thính
keen intelligence → trí thông minh sắc sảo
keen eyes → mắt tinh
keen ears → tai thính
chua cay, đay nghiến, gay gắt (lời nói, lời phê bình...)
mãnh liệt, thiết tha, kịch liệt; hăng hái, sôi nổi, nhiệt tình
keen desire → sự ham muốn mãnh liệt
a keen sportsman → nhà thể thao nhiệt tình
a keen debate → cuộc tranh luận sôi nổi
ham mê, say mê, ham thích
to be [dead] keen on something → say mê cái gì, ham thích cái gì
to be [dead] keen on somebody → say mê ai
to be keen about → hài lòng về, vừa ý về (cái gì)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tuyệt diệu, cừ khôi, xuất sắc
as keen as mustard
hăng say, phớn phở
Các câu ví dụ:
1. Disaster tourism Officials have been trying to convince villagers not to return to their homes, as they also push back foreign thrill-seekers keen for a close-up look at the volcano.
Nghĩa của câu:Du lịch thiên tai Các quan chức đã cố gắng thuyết phục dân làng không quay trở lại nhà của họ, vì họ cũng đẩy lùi những người nước ngoài thích cảm giác mạnh muốn nhìn cận cảnh ngọn núi lửa.
2. SI), through a local unit, emerged as the only bidder keen to buy all shares on offer of Vietnam’s top brewer Sabeco SAB.
3. However, those keen on making a knife on their own, learning some blacksmithing in the process, should ideally book a tour or have a translator along, because most of the villagers don’t speak English.
4. Other entertainment companies are also keen on digital transformation.
5. " While a date for the trial is yet to be finalised, Transport Minister Simon Bridges said the government was working with Domino's on the project and was keen for it to proceed.
Xem tất cả câu ví dụ về keen /ki:n/