juvenile /'dʤu:vinail/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) thanh thiếu niên; có tính chất thanh thiếu niên; hợp với thanh thiếu niên
danh từ
thanh niên, thiếu niên
(số nhiều) sách cho thanh thiếu niên
Các câu ví dụ:
1. In 2015, there were 34 robberies reported in Hoi An, 20 of which were solved with a high number of juvenile offenders.
Xem tất cả câu ví dụ về juvenile /'dʤu:vinail/