ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ justifying

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng justifying


justify /'dʤʌstifai/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  bào chữa, biện hộ, chứng minh là đúng
  (ngành in) sắp chữ cho đúng hàng đúng chỗ

@justify
  khẳng định, xác minh, minh giải

Các câu ví dụ:

1. “The most important ground for justifying unification can be found in the idea that we are a homogeneous group bound together by a common destiny – that we have lived as one throughout history and we have to continue to do so in the future,” he said.

Nghĩa của câu:

“Nền tảng quan trọng nhất để biện minh cho sự thống nhất có thể được tìm thấy trong ý tưởng rằng chúng ta là một nhóm đồng nhất được ràng buộc với nhau bởi một số phận chung - rằng chúng ta đã sống như một trong suốt lịch sử và chúng ta phải tiếp tục làm như vậy trong tương lai,” ông nói .


Xem tất cả câu ví dụ về justify /'dʤʌstifai/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…