justify /'dʤʌstifai/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
bào chữa, biện hộ, chứng minh là đúng
(ngành in) sắp chữ cho đúng hàng đúng chỗ
@justify
khẳng định, xác minh, minh giải
Các câu ví dụ:
1. Everybody justifies their stance; they see problems only in others and not in themselves.
Xem tất cả câu ví dụ về justify /'dʤʌstifai/