juggle /'dʤʌgl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
trò tung hứng, trò múa rối
sự lừa bịp, sự lừa gạt
nội động từ
tung hứng, múa rối
(juggle with) lừa bịp, lừa dối; xuyên tạc
to juggle with someone → lừa bịp ai
to juggle with facts → xuyên tạc sự việc
ngoại động từ
lừa bịp; dùng mánh khoé để lừa
to juggle someone out of something → lừa bịp ai lấy cái gì
to juggle something away → dùng mánh khoé để lấy cái gì