judgement /'dʤʌdʤmənt/ (judgement) /'dʤʌdʤmənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự xét xử
to pass (give, render) judgment on someone → xét xử ai
quyết định của toà; phán quyết, án
the last judgment → (tôn giáo) phán quyết cuối cùng (của Chúa)
sự trừng phạt, sự trừng trị; điều bất hạnh (coi như sự trừng phạt của trời)
your failure is a judgment on you for being so lazy → sự thất bại của anh là một trừng phạt đối với cái tội lười biếng của anh đấy
sự phê bình, sự chỉ trích
ý kiến, cách nhìn, sự đánh giá
in my judgment → theo ý kiến tôi
óc phán đoán, sức phán đoán, óc suy xét; lương tri
to show good judgment → tỏ ra có óc suy xét
a man of sound judgment → người có óc suy xét chắc chắn; người biết suy xét
Các câu ví dụ:
1. The Chinese state media Xinhua said China "does not accept and does not recognize" Hague tribunal judgement.
2. "We will not raise hell now because of the judgement but there will come a time that we will have to do some reckoning about this," Duterte said in a speech to soldiers at a military camp.
Xem tất cả câu ví dụ về judgement /'dʤʌdʤmənt/ (judgement) /'dʤʌdʤmənt/