jill /dʤil/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, (cũng) Jill /dʤil/(viết tắt) của Gillian
cô gái, bạn gái, người yêu
Jack and gill (Jill) → chàng và nàng
danh từ
Gin (đơn vị đo lường khoảng 0, 141 lít ở Anh, 0, 118 lít ở Mỹ)
khe núi sâu (thường có cây)
dòng suối trên núi
danh từ
, (thường) số nhiềumang (cá)
yếm (gà)
cằm dưới, cằm xệ (người)
(thực vật học) lá tia (ở mũ nấm)
to be (look) green about the gills
trông xanh xao vàng vọt
to be (look) rosy about the gills
trông hồng hào khoẻ mạnh
ngoại động từ
mổ ruột (gà)
đánh (cá) bằng lưới móc (làm mắc mang cá vào)
bóc lá tia (ở mũ nấm)
Các câu ví dụ:
1. Trump says 'millions' voted illegally, decries recount Green Party files for election recount in Wisconsin The recount effort by Green Party presidential candidate jill Stein in three U.
Xem tất cả câu ví dụ về jill /dʤil/