ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ jets

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng jets


jet /dʤet/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  bằng huyền
  đen nhánh, đen hạt huyền ((cũng) jet black)

danh từ


  huyền
as black as jet → đen nhánh, đen như hạt huyền
  màu đen nhánh, màu đen như hạt huyền

danh từ


  tia (nước, máu, hơi...)
  vòi (ống nước...)
  (kỹ thuật) vòi phun, giclơ
  (thông tục) máy bay phản lực

động từ


  phun ra thành tia; làm bắn tia

@jet
  (vật lí) tia, dòng; luồng
  gas j. tia khí
  propulsive j. động cơ phản lực; không khí dòng thẳng
  pulse j. động cơ phản lực, không khí xung

Các câu ví dụ:

1. The jet's flight recorders or "black boxes" are designed to emit acoustic signals for 30 days after a crash, giving search teams fewer than three weeks to spot them in waters up to 9,840-feet (3,000-meters) deep, which is on the edge of their range.

Nghĩa của câu:

Máy ghi âm chuyến bay hoặc "hộp đen" của máy bay phản lực được thiết kế để phát ra tín hiệu âm thanh trong 30 ngày sau vụ tai nạn, cho phép các đội tìm kiếm phát hiện chúng trong vùng nước sâu tới 9.840 feet (3.000 mét), trên cạnh của phạm vi của họ.


2. But sales of the industry’s largest four-engined jets have fallen due to improvements in lighter twin-engined alternatives, such as the Boeing 787 and 777 or Airbus’s own A350.


3. Boeing Co said an alert for angle-of-attack (AOA) sensors on its 737 MAX jets was "not activated as intended" for some customers, responding to reports it failed to tell Southwest Airlines Co and the U.


4. The Federal Aviation Administration (FAA), warning is not activated on the airline's 737 MAX jets.


5. Air strikes thought to have been carried out by Russian jets on a rebel-held residential area in northwestern Syrian have killed 38 civilians, a Britain-based monitor said Friday.


Xem tất cả câu ví dụ về jet /dʤet/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…