ex. Game, Music, Video, Photography

"It didn't match the traditional view that after the extinction, mammals hit the ground running.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ mammals. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"It didn't match the traditional view that after the extinction, mammals hit the ground running.

Nghĩa của câu:

mammals


Ý nghĩa

@mammal /'mæməl/
* danh từ
- (động vật học) loài thú, loài động vật có vú

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…