invest /in'vest/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
đầu tư
to invest capital in some indertaking → đầu tư vốn vào một việc kinh doanh
trao (quyền) cho; dành (quyền) cho
khoác (áo...) cho, mặc (áo) cho
truyền cho (ai) (đức tính...)
làm lễ nhậm chức cho (ai)
(quân sự) bao vây, phong toả (một thành phố...)
nội động từ
đầu tư vốn
@invest
(toán kinh tế) hùn (vốn); đầu tư
Các câu ví dụ:
1. The decision was made after Deputy Prime Minister Trinh Dinh Dung approved the investing policy of Bamboo Airway at Phu Cat Airport, which locates in Binh Dinh Province in the south central coast region, on July 10.
Nghĩa của câu:Quyết định này được đưa ra sau khi Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng chấp thuận chủ trương đầu tư Đường hàng không Bamboo tại Cảng hàng không Phù Cát, thuộc tỉnh Bình Định, vùng duyên hải Nam Trung Bộ vào ngày 10/7.
2. investing in special economic zones (SEZs) is a risky gamble for Vietnam and requires careful management and resource distribution, a conference in Ho Chi Minh City heard on Tuesday.
Nghĩa của câu:Đầu tư vào các đặc khu kinh tế (SEZs) là một canh bạc rủi ro đối với Việt Nam và đòi hỏi sự quản lý và phân bổ nguồn lực cẩn thận, một hội nghị tại Thành phố Hồ Chí Minh đã diễn ra hôm thứ Ba.
3. Kraft believes that investing in innovation would be an important part of the combined company, one of the people said.
Nghĩa của câu:Kraft tin rằng đầu tư vào đổi mới sẽ là một phần quan trọng của công ty kết hợp, một trong những người nói.
4. This includes investing in modern manufacturing infrastructure, being proactive in procuring raw materials, and maintaining a strong domestic base for overseas expansion.
5. Though international property companies have been investing in serviced apartments in Vietnam since 1993, the number of developments in Vietnam has been very low compared to other countries, she said.
Xem tất cả câu ví dụ về invest /in'vest/