interlace /,intə'leis/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
kết lại với nhau, bện lại, xoắn lại, ken lại
(nghĩa bóng) kết hợp chặt chẽ với nhau, ràng buộc với nhau
trộn lẫn với nhau
nội động từ
bện chéo vào nhau
@interlace
đan nhau
Các câu ví dụ:
1. From the organizer: Heritage Space proudly presents MAP-Talk 2 'The Open interlace' with presentations from Ruchika Wason Singh from Delhi (India), Heaven Baek from Seoul (Korea) and Giang Nguyen from Hà Nội.
Nghĩa của câu:Từ nhà tổ chức: & nbsp; Heritage Space trân trọng giới thiệu MAP-Talk 2 'The Open Interlace' với phần trình bày của Ruchika Wason Singh đến từ Delhi (Ấn Độ), Heaven Baek từ Seoul (Hàn Quốc) và Giang Nguyen từ H & agrave; N & # 7897; i.
Xem tất cả câu ví dụ về interlace /,intə'leis/