interior /in'tiəriə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
ở trong, ở phía trong
nằm xa trong đất liền, ở nội địa
nội, nội bộ, trong nước
nội tâm, riêng tư
the interior life → cuộc sống nội tâm
danh từ
phần trong, phía trong (phòng, nhà...)
đất liền nằm sâu vào trong (một nước...), nội địa
công việc trong nước, nội vụ
Ministry of the Interior → Bộ nội vụ
tâm hồn, nội tâm
@interior
trong, phần trong, tính trong
i. of set (tô pô) phần tổng của một tập hợp
Các câu ví dụ:
1. "And boutique hotels can personalize themselves in their own way, characterized by exotic design, interiors, convenient location, delicious food and most especially service.
Xem tất cả câu ví dụ về interior /in'tiəriə/