interfere /,intə'fiə/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
((thường) + with)gây trở ngại, quấy rầy
these goings and coming interfere with the work → sự đi đi lại lại đó gây trở ngại cho công việc
don't interfere with me → đừng có quấy rầy tôi!
can thiệp, xen vào, dính vào
to interfere in somebody's affairs → can thiệp vào việc của ai
(vật lý) giao thoa
(raddiô) nhiễu
đá chân nọ vào chân kia (ngựa)
(thể dục,thể thao) chặn trái phép; cản đối phương cho đồng đội dắt bóng lên
chạm vào nhau, đụng vào nhau; đối lập với nhau
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin được quyền ưu tiên đăng ký một phát minh (khi có nhiều người cùng xin)
@interfere
(vật lí) giao thoa làm nhiễu loạn
optical i. giao thoa ánh sáng
wave i. giao thoa sóng