insist /in'sist/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
(+ on)cứ nhất định; khăng khăng đòi, cố nài
nhấn đi nhấn lại, nhấn mạnh (một điểm trong lập luận...); khẳng định tính chất chính nghĩa của sự nghiệp mình
Các câu ví dụ:
1. Maduro defiant But Maduro remains defiant, insisting on Sunday that his country would "never" default and pointing to ongoing negotiations with China and Russia.
Nghĩa của câu:Maduro thách thức Nhưng Maduro vẫn thách thức, nhấn mạnh vào Chủ nhật rằng đất nước của ông sẽ "không bao giờ" vỡ nợ và chỉ ra các cuộc đàm phán đang diễn ra với Trung Quốc và Nga.
2. Netflix had been insisting that any of the movies it sent to theaters be available to its streaming membership on the same day.
3. The elder Bush's cautious realpolitik would later be contrasted to his son's far more costly ambition to transform the Middle East, but "Bush 41" refused to weigh in on the debate, insisting he was proud of the presidency of "Bush 43.
Xem tất cả câu ví dụ về insist /in'sist/