insert /'insə:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)vật lồng vào, vật gài vào
tờ in rời;, tờ ảnh rời (để cho vào sách báo); tờ thông tri (gài vào sách báo...)
(điện ảnh) cảnh xem
ngoại động từ
lồng vào, gài vào
(+ in, into) cho (chữ, từ...) vào (tài liệu...); đăng (bài...) vào (báo...)
@insert
(máy tính) đưa (các dữ kiện) vào; lắp (băng) vào
Các câu ví dụ:
1. Tokyo Electric Power Co (TEPCO) inserted a special camera into one of the plant's three melted-down reactors.
2. They are films that are clichéd to the point they are motifs inserted into templates.
Xem tất cả câu ví dụ về insert /'insə:t/