ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ initiating

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng initiating


initiate /i'niʃiit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người đã được vỡ lòng, người đã được khai tâm, người được bắt đầu làm quen với một bộ môn
  người đã được làm lễ kết nạp; người đã được thụ giáo

tính từ


  đã được vỡ lòng, đã được khai tâm, đã được bắt đầu làm quen với (một bộ môn khoa học...)
  đã được làm lễ kết nạp; đã được thụ giáo

ngoại động từ


  bắt đầu, khởi đầu, đề xướng
  vỡ lòng, khai tâm, bắt đầu làm quen cho (ai về một bộ môn gì...)
  làm lễ kết nạp; làm lễ thụ giáo cho (ai)

@initiate
  bắt đầu; khởi đầu

Các câu ví dụ:

1. Nguyen Viet Thang, President of Vietnam Fisheries Society, said that China has been initiating similar collisions in Vietnam's traditional fishing grounds in recent years, especially around the Hoang Sa and Truong Sa Islands.


Xem tất cả câu ví dụ về initiate /i'niʃiit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…