indebtedness /in'detidnis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự mắc nợ; công nợ; số tiền nợ
sự mang ơn, sự hàm ơn
Các câu ví dụ:
1. They may face multiple challenges and depend on their children when it comes to care-giving, leading to issues of dependency and personal indebtedness, one of the most popular reasons causing mistreatment amid a rapidly aging population.
Nghĩa của câu:Họ có thể phải đối mặt với nhiều thách thức và phụ thuộc vào con cái khi chăm sóc, dẫn đến các vấn đề phụ thuộc và mắc nợ cá nhân, một trong những lý do phổ biến nhất gây ra tình trạng ngược đãi trong bối cảnh dân số già hóa nhanh chóng.
2. Domestically, elevated fiscal deficits and public indebtedness mean new sources of funding would likely be needed to continue to spur strong infrastructure investment, it said.
Nghĩa của câu:Trong nước, thâm hụt tài khóa và nợ công tăng cao có nghĩa là có thể sẽ cần các nguồn tài trợ mới để tiếp tục thúc đẩy đầu tư cơ sở hạ tầng mạnh mẽ, nó nói.
Xem tất cả câu ví dụ về indebtedness /in'detidnis/