incumbent /in'kʌmbənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ một chức vụ
(tôn giáo) người giữ một thánh chức
tính từ
là phận sự của
it's incumbent on you to warn them → phận sự của anh ta là phải báo cho họ biết trước
ở phía trên, đè lên