ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ incapacitated

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng incapacitated


incapacitate /,inkə'pæsiteit/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  làm mất hết khả năng, làm mất hết năng lực, làm thành bất lực
to incapacitate someone for work (from working) → làm cho ai mất hết khả năng lao động
  (pháp lý) làm mất tư cách, làm cho không đủ tư cách, tước quyền
to be incapacitated from voting → bị tước quyền bầu phiếu

Các câu ví dụ:

1. When Manh stopped the taxi at Hanoi’s Tang Bat Ho Street and asked for his fare, they choked and incapacitated him and put him in the back seat.


Xem tất cả câu ví dụ về incapacitate /,inkə'pæsiteit/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…