improve /im'pru:v/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức...)
to improve one's style of work → cải tiến lề lối làm việc
to improve one's life → cải thiện đời sống
lợi dụng, tận dụng
to improve the occasion → tận dụng cơ hội
nội động từ
được cải tiến, được cải thiện, trở nên tốt hơn; tiến bộ
to improve in health → sức khoẻ tốt hơn lên
her English improves very quickly → cô ta tiến nhanh về tiếng Anh
'expamle'>to improve away
cải tiến để xoá bỏ (những cái chưa tốt...); loại trừ (những cái chưa tốt...) bằng cách cải tiến
to improve on (uopn)
làm tốt hơn, hoàn thiện hơn
=this can hardly be improved on → cái đó khó mà làm tốt hơn được
@improve
hoàn thiện, cải tiến
Các câu ví dụ:
1. Avocado consumption is on the rise in Vietnam as living standards improve, fuelling interest amongst domestic buyers.
Nghĩa của câu:Tiêu thụ bơ đang gia tăng ở Việt Nam khi mức sống được cải thiện, thúc đẩy sự quan tâm của người mua trong nước.
2. “Only when farmers change their habits will the quality of Vietnamese pepper improve.
Nghĩa của câu:“Chỉ khi nông dân thay đổi thói quen thì chất lượng hồ tiêu Việt Nam mới được cải thiện.
3. Meet the neighbors Obama's trip to Cuba may be remembered in the same way as Richard Nixon's visit to China, but in truth it was the capstone of a much broader effort to improve US relations with Latin America.
Nghĩa của câu:Cuộc gặp gỡ các nước láng giềng Chuyến đi của Obama tới Cuba có thể được ghi nhớ giống như chuyến thăm của Richard Nixon tới Trung Quốc, nhưng trên thực tế, đó là nền tảng cho một nỗ lực rộng lớn hơn nhiều nhằm cải thiện quan hệ của Mỹ với Mỹ Latinh.
4. Vietnam should particularly prioritize the development of high-quality and green infrastructure to improve connectivity and reduce logistics costs for businesses.
Nghĩa của câu:Việt Nam cần đặc biệt ưu tiên phát triển cơ sở hạ tầng xanh và chất lượng cao để cải thiện khả năng kết nối và giảm chi phí logistics cho các doanh nghiệp.
5. Le Hai Tra, CEO of HoSE, said the plunge in the number of modifications and cancellations in the last few days has helped improve the liquidity and mitigate technical errors that threaten system safety.
Nghĩa của câu:Bà Lê Hải Trà, Giám đốc điều hành HoSE, cho biết sự sụt giảm về số lượng điều chỉnh và hủy bỏ trong vài ngày qua đã giúp cải thiện thanh khoản và giảm thiểu các lỗi kỹ thuật đe dọa an toàn hệ thống.
Xem tất cả câu ví dụ về improve /im'pru:v/