implicate /'implikit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ẩn ý, điều ngụ ý; điều ngụ ý
ngoại động từ
lôi kéo vào, làm vướng vào, làm liên can vào, làm dính líu vào
to be implicated in a crime → có dính líu vào tội ác
ngụ ý, bao hàm, ám chỉ
silence implicates consent → im lặng là ngụ ý bằng lòng
(từ hiếm,nghĩa hiếm) bện lại, tết lại, xoắn lại
@implicate
(logic học) kéo theo
Các câu ví dụ:
1. Amnesty International on Tuesday accused European governments of "complicity" in the detention under horrific conditions of migrants in Libya, especially through their assistance to the Libyan coastguard implicated in people trafficking.
Xem tất cả câu ví dụ về implicate /'implikit/