ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ immoral

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng immoral


immoral /i'mɔrəl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  trái đạo đức, trái luân lý; đồi bại
immoral conduct → tư cách đạo đức đồi bại
  xấu xa, phóng đãng

Các câu ví dụ:

1. "It's unacceptable and immoral, from the point of view of the Cuban government, for people to be harmed by a difference between governments," he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Theo quan điểm của chính phủ Cuba, việc người dân bị tổn hại bởi sự khác biệt giữa các chính phủ là không thể chấp nhận được và vô đạo đức.


2. The Vietnamese government is attempting to halt the circulation online of images from beauty pagents, concerts and other events that it deems 'immoral'.


Xem tất cả câu ví dụ về immoral /i'mɔrəl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…