Câu ví dụ:
If you are a trance music lover, don't miss this event! Entry: VND150,000 ($6.
Nghĩa của câu:trance
Ý nghĩa
@trance /'trɑ:ns/
* danh từ
- trạng thái hôn mê
=to fall into a trance+ lầm vào trạng thái hôn mê
- (tôn giáo) sự nhập định, sự xuất thần
* ngoại động từ
- (thơ ca) làm cho mê, làm cho mê hồn, làm cho say đắm
=this picture trances me+ bức tranh này làm cho tôi say mê