ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ icao

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng icao


icao

Phát âm


Ý nghĩa

* (viết tắt)
  Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế (International Civil Aviation Organization)
  viết tắt
  Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế (International Civil Aviation Organization)

Các câu ví dụ:

1. CAAV envisions Noi Bai as a joint-use airport with icao Aerodrome Reference Code 4F, which would allow it to cater to the largest aircraft in the world, including the B777-X, B747-8, B777-300ER, and A380.

Nghĩa của câu:

Cục HKVN hình dung Nội Bài là sân bay sử dụng chung với ICAO Aerodrome Reference Code 4F, cho phép phục vụ các loại máy bay lớn nhất thế giới, bao gồm B777-X, B747-8, B777-300ER và A380.


2. The CAAV envisions Noi Bai as an airport shared with icao Aerodrome Reference Code 4F, allowing to serve the world's largest aircraft, including B777-X, B747-8, B777-300ER and A380.


Xem tất cả câu ví dụ về icao

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…