Câu ví dụ:
“I don’t want a boring Tet, staying at home in Hanoi or going to Ha Tinh.
Nghĩa của câu:boring
Ý nghĩa
@boring /'bɔ:riɳ/
* danh từ
- sự khoan, sự đào
- lỗ khoan
- (số nhiều) phoi khoan@bore /bɔ:/
* danh từ
- lỗ khoan (dò mạch mỏ)
- nòng (súng); cỡ nòng (súng)
* động từ
- khoan đào, xoi
=to bore a tunnel through the mountain+ đào một đường hầm qua núi
- lách qua
=to bore through the crowd+ lách qua đám đông
- chèn (một con ngựa khác) ra khỏi vòng đua (đua ngựa)
- thò cổ ra (ngựa)
* danh từ
- việc chán ngắt, việc buồn tẻ
- điều buồn bực
- người hay quấy rầy, người hay làm phiền; người hay nói chuyện dớ dẩn
* ngoại động từ
- làm buồn
=to be bored to death+ buồn đến chết mất
- làm rầy, làm phiền, quấy rầy
* danh từ
- nước triều lớn (ở cửa sông)
* thời quá khứ của bear
@bore
- lỗ hổng