ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ huts

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng huts


hut /hʌt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  túp lều
  (quân sự) nhà gỗ tạm thời cho binh lính

ngoại động từ


  cho ở lều
  (quân sự) cho (binh lính) ở trong những nhà gỗ tạm thời

Các câu ví dụ:

1. Houses and huts with dilapidated roofs stood on several mountain slopes.

Nghĩa của câu:

Những ngôi nhà, túp lều tranh dột nát sừng sững trên những sườn núi.


2. Dilapidated houses and huts stand tall on the mountainside.


3. One the island was formed, they had huts built on it to live in and raise ducks.


4. " They shower and wash clothes in front of their huts in the afternoon, the only time of the day they go out.


5. " Living in these huts, workers must get electricity from neighbors.


Xem tất cả câu ví dụ về hut /hʌt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…