hurt /hə:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vết thương, chỗ bị đau
điều hại, tai hại
sự chạm đến, sự xúc phạm, sự làm tổn thương
a hurt to seomeone's reputatuion → điều xúc phạm đến thanh danh của ai
a hurt to someone's pride → điều chạm đến lòng tự ái của ai
ngoại động từ
làm bị thương, làm đau
to hurt one's arm → làm đau cánh tay
gây tác hại, gây thiệt hại, làm hư, làm hỏng
rain has hurt the crop → mưa gây thiệt hại cho mùa màng
chạm, xúc phạm, làm tổn thương
to hurt someone's pride → làm chạm lòng tự ái của ai
to hurt someone's reputation → xúc phạm đến thanh danh của ai
nội động từ
(thông tục) đau, bị đau
does your hant hurt? → tay anh có đau không?
(thông tục) bị tổn hại, bị tổn thương; bị xúc phạm