ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hurting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hurting


hurt /hə:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vết thương, chỗ bị đau
  điều hại, tai hại
  sự chạm đến, sự xúc phạm, sự làm tổn thương
a hurt to seomeone's reputatuion → điều xúc phạm đến thanh danh của ai
a hurt to someone's pride → điều chạm đến lòng tự ái của ai

ngoại động từ


  làm bị thương, làm đau
to hurt one's arm → làm đau cánh tay
  gây tác hại, gây thiệt hại, làm hư, làm hỏng
rain has hurt the crop → mưa gây thiệt hại cho mùa màng
  chạm, xúc phạm, làm tổn thương
to hurt someone's pride → làm chạm lòng tự ái của ai
to hurt someone's reputation → xúc phạm đến thanh danh của ai

nội động từ


  (thông tục) đau, bị đau
does your hant hurt? → tay anh có đau không?
  (thông tục) bị tổn hại, bị tổn thương; bị xúc phạm

Các câu ví dụ:

1. But Lien and Phuong are luckier than some parents whose children imitate the violent actions they see online and end up hurting themselves or worse.

Nghĩa của câu:

Nhưng Liên và Phương may mắn hơn một số bậc cha mẹ có con cái bắt chước những hành động bạo lực mà họ thấy trên mạng và cuối cùng tự làm mình bị thương hoặc tệ hơn.


2.   The Trade Remedies Authority of Vietnam said recently it is investigating if Chinese aluminum is hurting Vietnamese producers.


3. Vietnam’s Deputy Prime Minister Vuong Dinh Hue has demanded relevant authorities to find out why the country’s stock market has been so volatile over the past few months, which is hurting the economy.


Xem tất cả câu ví dụ về hurt /hə:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…