hunter /'hʌntə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người đi săn
người đi lùng, người đi kiếm ((thường) trong từ ghép)
ngựa săn
đồng hồ có nắp (cho mặt kính) (của những người săn cáo) ((cũng) hungting watch)
Các câu ví dụ:
1. But few people know Hien used to be a former notorious hunter.
Nghĩa của câu:Nhưng ít ai biết Hiền từng là một tay thợ săn khét tiếng.
2. The pictures were taken on Tuesday and hunter said that, as of Thursday, Nosikitok has returned to her pride at a distance from where she is nursing the leopard, "because so we're not sure what's going on now".
Xem tất cả câu ví dụ về hunter /'hʌntə/