ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hub

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hub


hub /hʌb/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  trục bánh xe, moayơ
  (nghĩa bóng) trung tâm
hub of the universe → trung tâm của vũ trụ, rốn của vũ trụ

danh từ


  (như) hubby

Các câu ví dụ:

1. The Living Deltas hub is said to operate on a model of equitable partnerships with delta residents and the research community working together.

Nghĩa của câu:

Trung tâm Living Deltas được cho là hoạt động theo mô hình hợp tác công bằng với các cư dân vùng đồng bằng và cộng đồng nghiên cứu cùng làm việc.


2. Even though the feathers are easier to find, there's only about 10 families still making the dusters in Tho's Trieu Khuc village on the outskirts of Hanoi, once a renowned hub for the trade.

Nghĩa của câu:

Mặc dù lông vũ dễ kiếm hơn, nhưng chỉ có khoảng 10 gia đình còn làm nghề làm lông vũ ở làng Thọ của Triều Khúc, ngoại thành Hà Nội, từng là một trung tâm buôn bán nổi tiếng.


3. Saigon under threat again as tidal flooding, rains loom HCMC streets in chaos after downpour Authorities in Ho Chi Minh City have approved a flood prevention plan to dredge a major canal that will cost the southern hub VND1.

Nghĩa của câu:

Sài Gòn lại bị đe dọa bởi triều cường ngập, mưa khiến đường phố TP.HCM hỗn loạn sau trận mưa như trút nước Chính quyền TP.HCM đã phê duyệt kế hoạch chống ngập để nạo vét một con kênh lớn đầu mối phía Nam 1.


4. Facilitated by its natural terrain and weather conditions, it has for generations been an agriculture and aquaculture hub that meets not just domestic demand but also serves exports, yet it has remained a laggard in socio-economic development.

Nghĩa của câu:

Được thiên nhiên ưu đãi về địa hình và điều kiện thời tiết, từ bao đời nay, nơi đây là trung tâm nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản, không chỉ đáp ứng nhu cầu trong nước mà còn phục vụ xuất khẩu, nhưng vẫn là một tỉnh tụt hậu trong phát triển kinh tế - xã hội.


5. Vietnam is a key trafficking hub for narcotics from the Golden Triangle, an intersection of China, Laos, Thailand, and Myanmar that is the world's second largest drug producing area after the Golden Crescent in South Asia.

Nghĩa của câu:

Việt Nam là đầu mối buôn bán ma túy trọng điểm từ Tam giác vàng, giao điểm của Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Myanmar, là khu vực sản xuất ma túy lớn thứ hai thế giới sau Trăng lưỡi liềm vàng ở Nam Á.


Xem tất cả câu ví dụ về hub /hʌb/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…