hollow /'hɔlou/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
rỗng
trống rỗng, đói meo (bụng)
hõm vào, lõm vào, trũng sâu hoắm
hollow cheeks → má hõm
ốm ốm, rỗng (âm thanh)
rỗng tuếch
hollow words → những lời rỗng tuếch
giả dối, không thành thật
hollow promises → những lời hứa giả dối, những lời hứa suông
'expamle'>a hollow race
cuộc đua uể oải
* phó từ
hoàn toàn
=to beat somebody hollow → hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời
danh từ
chỗ rống
chỗ trũng, chỗ lõm sâu hoắm
thung lũng lòng chảo
ngoại động từ
làm rỗng
làm lõm sâu vào; đào trũng ((cũng) to hollow out)
@hollow
rỗng, lỗ hổng, chỗ lõm
Các câu ví dụ:
1. Sugarcane, after being cut, has an inert yellow and hollow root, indicating it has been invaded by sugarcane borer.
Nghĩa của câu:Cây mía sau khi chặt có màu vàng trơ gốc, rỗng ruột chứng tỏ đã bị sâu đục thân mía xâm nhập.
Xem tất cả câu ví dụ về hollow /'hɔlou/