hit /hit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đòn, cú đánh trúng (đấm, bắn, ném)
a clever hit → một đòn hay
three hits and five misses → ba đòn trúng năm đòn hụt
việc thành công; việc đạt kết quả; việc may mắn
the new play is quite a hit → bản kịch mới rất thành công
((thường) + at) lời chỉ trích cay độc, nhận xét gay gắt
that was a hit at me → câu đó nhằm chỉ trích tôi đấy
ngoại động từ
đánh, đấm trúng, bắn trúng, ném trúng
hit hard; hit out! → đánh mạnh vào
to hit someone on the head → đánh trúng đầu ai
va phải, vấp phải, va trúng
to hit one's head against (on) a door → va đầu vào cửa
(nghĩa bóng) chạm nọc, xúc phạm đến, làm tổn thương, làm đau khổ (về tình cảm...)
to be hard hit → bị đòn nặng; bị đánh trúng; (nghĩa bóng) bị xúc phạm nặng nề; bị chạm nọc, bị đau khổ
tìm ra, vớ được
to hit the right path → tìm ra con đường đi đúng
hợp với, đúng với
to hit someone's fance → hợp với (đúng với) sở thích của ai
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới, đạt được, tới
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mê đắm, đam mê
to hit the bottle → đam mê rượu chè
nội động từ
(+ at) nhằm đánh
(+ against, upon) vấp phải, va trúng
(+ on, upon) tìm ra, vớ được
to hit upon a plan → tìm ra một kế hoạch
to hit off
nhại đúng như hệt, lặp lại đúng như in
đánh tới tấp; đấm phải, đấm trái túi bụi
to hit below the belt
(thể dục,thể thao) đánh bụng dưới, đánh sai luật (quyền Anh)
(nghĩa bóng) chơi không chính đáng, chơi gian lận, chơi xấu
to hit it off with somebody
đồng ý với ai, ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với ai
to hit it off together
ăn ý với nhau, tâm đầu ý hợp với nhau
to hit it
to hit the [right] nail on the heald
đoán trúng, nói đúng
to hit the bit spots
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng không), (từ lóng) hạ cánh, đỗ xuống đất
rơi xuống đất
to hit the silk
(xem) silk
to hit the trail (pike, road, breeze)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ra đi, lên đường
đi chơi, đi du lịch
Các câu ví dụ:
1. 7 percent this session and hitting a new historic peak of its own.
Nghĩa của câu:7% trong phiên này và đạt mức đỉnh lịch sử mới của chính nó.
2. The police recently received complaints from a group of foreign women that they were attacked violently, with the attackers throwing bricks at them or hitting them with belts.
Nghĩa của câu:Cảnh sát gần đây đã nhận được khiếu nại từ một nhóm phụ nữ nước ngoài rằng họ đã bị tấn công dữ dội, với những kẻ tấn công ném gạch vào họ hoặc đánh họ bằng thắt lưng.
3. "This species is not as concentrated as farm-raised clams, so it is possible to go a few rounds of digging without hitting a single one.
Nghĩa của câu:“Loài này không tập trung như ngao nuôi nên có thể đi mò vài vòng mà không trúng con nào.
4. A defunct space laboratory is set to become a celestial fireball as it re-enters earth's atmosphere in the next 24 hours, China's space authority said Sunday, hitting speeds of over 26,000 kilometres an hour before disintegrating.
5. Much as automakers are hitting the accelerator on electric cars, an aerospace venture backed by Boeing said Thursday it will introduce a hybrid electric plane for delivery in 2022.
Xem tất cả câu ví dụ về hit /hit/