ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hesitant

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hesitant


hesitant /'hezitənt/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết

Các câu ví dụ:

1. Deputy Minister of Health Trab Van Thuan said an oral vaccine would help shift the attitude of some people hesitant to take vaccines.


Xem tất cả câu ví dụ về hesitant /'hezitənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…